Site icon

Bảng giá Thuê xe du lịch – 4, 7, 16, 29, 45 đời mới – xedulichvietnam.com

Bảng giá thuê xe du lịch

Để giúp đỡ khách hàng cũng như cần minh bạch thông tin rõ ràng từ đó có cái nhìn bao quát hơn về chuyến đi tham quan của mình. xe du lịch việt nam có bảng giá thuê xe du lịch của nhiều chuẩn loại xe dược quan tâm nhất hiện nay.

MỤC LỤC BÀI VIẾT

1.Vì sao phải xem bảng giá thuê xe du lịch ?

Xe du lịch việt Nam chuyên cung cấp nguồn xe từ 4- 45 chỗ, tuy nhiên nhiều khách hàng băn khoăn có nên chọn dịch vụ thuê xe du lịch đi tỉnh hay không? hoặc chọn phương tiện duy chuyển nào? thì đây là nhu cầu hiện nay đang tăng cao. nhiều công ty du lịch, cá nhân đoàn thể….

Địa chỉ tin tưởng thuê xe du lịch

Kiểm tra giá xe trên thị trường

Nếu bạn chuẩn bị thuê xe du lịch 2 ngày 1 dêm cho chuyến hành trình của mình, hãy xem xét về giá có phù hợp không, ít nhất là giá cả có mặt chung trên thị trường không cao và cũng không thấp quá

bởi đi kèm với chất lượng dịch vụ. hãy đến với xe du lịch việt nam khách hàng sẽ nhận nhiều ưu đãi và đừng quên khi dat85t xe cho chúng tôi thông tin chi tiết cụ thể dể thẩm định giá tốt nhất có thể

kiểm tra thông tin công ty cho thuê xe

Để tránh trường hợp gặp một số nhà xe không chuyên nghiệp khách hàng chịu khó tìm hiểu thông tin về công ty xe du lịch, số điện thoại, địa chỉ, văn phòng làm việc nơi nào, có giấy phép kinh doanh hay không,…….. tất cả là cơ sở để xác minh tính trung thực cũng như hạn chế  rủi ro cho chuyến đi của mình.

2.Bảng giá cho thuê xe du lịch đi liên tỉnh.

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

HỒ CHÍ MINH

Hồ Chí Minh

q1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10,…..

1.5 tr

1,7 tr

2,0 tr

4,5 tr

6,5 tr

Nhà bè

1.6 tr

1,8 tr

2,1 tr

4,7 tr

7,0 tr

Củ chi

1,9 tr

2,1 tr

2,5 tr

5,5 tr

7,5 tr

Hóc môn

1,8

2,0 tr

2,4 tr

5,3 tr

7,3 tr

Bình Chánh

1.7 tr

1,9 tr

221 tr

5,0 tr

7.0 tr

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

BÀ RỊA VŨNG TÀU

Vũng Tàu

1.5 tr

1,7 tr

2,2 tr

3,5 tr

5,5 tr

Xuyên Mộc

1.6 tr

1,8 tr

2,5 tr

3,7 tr

6,0 tr

Bà Rịa

1.3 tr

1,5 tr

2,1 tr

3,2 tr

5.0 tr

Ngãi Giao, Châu Đức

 1.4 tr

1,6 tr

2,1 tr

3,2 tr

5,5 tr

Đất Đỏ

1.4 tr

1,6 tr

2,1 tr

3,2 tr

5,5 tr

Long Điền

1.4 tr

1,6 tr

2,1 tr

3,2 tr

5,8 tr

Tân Thành

1.3 tr

1,5 tr

2,0 tr

3,0 tr

4,5 tr

Vũng Tàu – Long Hải

2.6 tr

2.8 tr

3.3 tr

5.0 tr

6.5 tr

Vũng Tàu – Hồ Tràm

3.0 tr

3.2 tr

3.8 tr

5.7 tr

7.0 tr

Long Hải – Dinh Cô

1.5 tr

1.7 tr

2.2 tr

3.5 tr

5.5 tr

Phú Mỹ – Đại Tòng Lâm

1.3 tr

1.5 tr

2.0 tr

3.0 tr

5.5 tr

Hồ Tràm

1.6 tr

1.8 tr

2.5 tr

3.7 tr

5.5 tr

Bình Châu

1.7 tr

1.9 tr

2.6 tr

3.8 tr

5.5 tr

Hồ Cốc

1.6 tr

1.8 tr

2.5 tr

3.7 tr

5.5 tr

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

BÌNH DƯƠNG

Bến Cát

1.1 tr

1,3 tr

1,8 tr

3,2 tr

5,0 tr

Dầu Tiếng

1.3 tr

1,5 tr

2,0 tr

3,3 tr

6,0 tr

Dĩ An

1.1 tr

1,3 tr

1,8 tr

2,8 tr

5,0 tr

Phú Giáo

1.3 tr

1,5 tr

2,0 tr

3,3 tr

5,0 tr

Tân Uyên

1.3 tr

1,5 tr

2,0 tr

3,2 tr

5,0 tr

Thủ Dầu Một

1.1 tr

1,3 tr

1,8 tr

2,8 tr

5,0 tr

Thuận An

1.1 tr

1,3 tr

1,8 tr

2,8 tr

5,0 tr

KCN Vsip 1 & Vsip2

1.1 tr

1.3 tr

1.8 tr

2.8 tr

5.4 tr

Thành phố mới Bình Dương

1.1 tr

1.3 tr

1.8 tr

2.8 tr

5,0 tr

KDL Thủy Châu

1.1 tr

1.3 tr

1.8 tr

2.8 tr

5.0 tr

KDL Đại Nam

1.2 tr

1.4 tr

1.9 tr

2.9 tr

5.0 tr

Bàu Bàng

1.3 tr

1.5 tr

2.0 tr

3.2 tr

5.5 tr

Tên thành 

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

BÌNH PHƯỚC

Bình Long

1.6 tr

1,8 tr

2,6 tr

3,9 tr

5,5 tr

Bù Đăng

1.8 tr

2,0 tr

2,8 tr

4,1 tr

6,0 tr

Bù Đốp

1.9 tr

2,1 tr

2,9 tr

4,2 tr

6,4 tr

Bù Gia Mập

2.1 tr

2,3 tr

3,2 tr

4,5 tr

7,0 tr

Đồng Phú

1.6 tr

1,8 tr

2,6 tr

3,9 tr

6,5 tr

Đồng Xoài

1.6 tr

1,8 tr

2,5 tr

3,8 tr

5,5 tr

Hớn Quản

1..8 tr

1,8 tr

2,5 tr

3,8 tr

5,5 tr

Lộc Ninh

1.8 tr

2,0 tr

2,6 tr

3,9 tr

5,8 tr

Phước Long

1.8 tr

2,0 tr

2,8 tr

4,1 tr

5,5 tr

Chơn Thành

1.5 tr

1,7 tr

2,5 tr

3,8 tr

5,5 tr

Tên thành phố, quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

BÌNH THUẬN

Bắc Bình

2.5 tr

2,7 tr

3,7 tr

5,2 tr

7,0 tr

Đức Linh

2.7 tr

2,9 tr

2,7 tr

3,6 tr

6.0 tr

Hàm Tân

1.8 tr

2,0 tr

2,7 tr

4,0 tr

6,0 tr

Hàm Thuận Bắc

2.3 tr

2,5 tr

3,5 tr

4,5

6,5 tr

Hàm Thuận Nam

2.0 tr

2,2 tr

3,4 tr

4.5 tr

6,5 tr

La Gi

1.9 tr

2,1 tr

3,0 tr

3,7 tr

6,5 tr

Phan Thiết

2.1 tr

2,3 tr

3,2 tr

4,5 tr

7,0 tr

Tánh Linh

1.9 tr

2,1 tr

3,0 tr

4,1 tr

6,5 tr

Tuy Phong

2.6 tr

2,8 tr

3,8 tr

5,4 tr

7,0 tr

Mũi Né

3.3 tr

3.4 tr

4.5 tr

6.5 tr

7.0 tr

Dinh Thầy Thím

1.9 tr

2.1 tr

3.0 tr

4.5 tr

6.5 tr

Coco Beach

2.9 tr

3.1 tr

3.8 tr

4.5 tr

7.5 tr

Đức Mẹ Tà Pao

2.0 tr

2.2 tr

2.9 tr

4.5 tr

7.0 tr

Cổ Thạch

2.8 tr

3.0 tr

4.0 tr

5.9 tr

8.5 tr

Tên thành phố, quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

BẾN TRE

Ba Tri 

1,5 tr

1,7 tr

2,2 tr

3,5 tr

5,5 tr

Bến Tre

1,5 tr

1,7 tr

2,1 tr

3,5 tr

5,5 tr

Bình Đại

1,5 tr

1,7 tr

2,2 tr

3,5 tr

5,5 tr

Châu Thành

1,4 tr

1,6 tr

2,1 tr

3,5 tr

5,5 tr

Chợ Lách

1,5 tr

1,7 tr

2,2 tr

3,5 tr

5,5 tr

Giồng Trôm

1,5 tr

1,7 tr

2,2 tr

3,5 tr

5,5 tr

Mỏ Cày Bắc

1,5 tr

1,7 tr

2,2 tr

3,5 tr

5,5 tr

Mỏ Cày Nam

1,5 tr

1,7 tr

2,2 tr

3,5tr

5,5 tr

Thạnh Phú

1,7 tr

1,9 tr

2,5 tr

3,9 tr

7,0 tr

Cồn Phụng

1,7 tr

1.7 tr

2.2 tr

3.5 tr

6,5 tr

KLD Lan Vương

1,4 tr

1.6 tr

2.1 tr

3.4 tr

6.5 tr

Tên thành phố quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

CÀ MAU

Cần Đước

3,0 tr

3,2 tr

3,7 tr

5,7 tr

8,0 tr

Đầm Dơi

3,2 tr

3,2 tr

3,7 tr

5,7 tr

8,0 tr

Năm Căn

3,3 tr

3,5 tr

4,0 tr

6,0 tr

8,5 tr

Ngọc Hiền

3,3 tr

3,5 tr

4,0 tr

6,0 tr

8,0 tr

Phú Tân

3,3 tr

3,5 tr

4,0 tr

6,0 tr

8,0 tr

Thới Bình

2,8 tr

3,0 tr

3,5 tr

5,5 tr

7,0 tr

Trần Văn Thời

3,0 tr

3,2 tr

3,7 tr

5,7 tr

7,5 tr

U Minh

3,2 tr

3,4 tr

4,0 tr

6,0 tr

7,0 tr

Cà Mau

2,9 tr

3,1 tr

3,5 tr

5,5 tr

6,5 tr

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

CẦN THƠ

Bình Thuỷ

1.8 tr

2,0 tr

2,9 tr

3,7 tr

6,5 tr

Cái Răng

1.8 tr

2,0 tr

2,9 tr

3,7 tr

6,5 tr

Cờ Đỏ

2.2 tr

2,4 tr

3,4 tr

4,1 tr

7,0 tr

Ninh Kiều

1.8 tr

2,0 tr

2,9 tr

3,7 tr

6,5 tr

Ô Môn

2.0 tr

2,2 tr

3,2 tr

3,9 tr

6,5 tr

Phong Điền

1.9 tr

2,1 tr

3,1tr

3,8 tr

6,5 tr

Thốt Nốt

2.0 tr

2,2 tr

3,2 tr

3,9 tr

6,5 tr

Thới Lai

2.2 tr

2,4 tr

3,4 tr

4,1 tr

5,1 tr

Vĩnh Thạnh

2.2tr

2,4 tr

3,4 tr

4,1 tr

7,0 tr

Tên thành phố, quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

BẠC LIÊU

Bạc Liêu

2,7 tr

2,9 tr

3,7 tr

5,1 tr

7,0 tr

Đông Hải

2,9 tr

3,1 tr

4,0 tr

5,4 tr

7,5 tr

Gia Rai

2,9 tr

3,1 tr

4,0 tr

5,4 tr

7,5 tr

Hoà Bình

2,9 tr

3,1 tr

4,0 tr

5,4 tr

7,5 tr

Hồng Dân

2,7 tr

2,9 tr

3,7 tr

5,1 tr

7,0 tr

Phước Long

2,7 tr

2,9 tr

3,7 tr

5,1

7,0 tr

Vĩnh Lợi

2,7 tr

2,9 tr

3,7 tr

5,1 tr

7,1 tr

Cha Diệp – Tp Bạc Liêu

3,2 tr

3.4 tr

4.2 tr

6.2 tr

8.0 tr

Cha Diệp – Mẹ Nam Hải

3,3 tr

3.5 tr

4.4 tr

6.4 tr

6.7 tr

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

29 chỗ

ĐĂK LĂK

Buôn Đôn

3,7 tr

3,9 tr

5,0 tr

6,6 tr

8,0 tr

Buôn Hồ

3,9 tr

4,1 tr

5,3 tr

6,9 tr

8,5 tr

Buôn Ma Thuột

3,5 tr

3,7 tr

4,8 tr

6,4 tr

7,7 tr

Cư Kuin

3,9 tr

4,1 tr

5,3 tr

6,9 tr

9,0 tr

Cư M’gar

3,9 tr

4,1 tr

5,3 tr

6,9 tr

9,0 tr

Ea H’leo

3,7 tr

4,9 tr

6,4 tr

8,3 tr

11 tr

Ea Kar

4,1 tr

4,3 tr

5,6 tr

7,2 tr

10 tr

Ea Súp

4,1 tr

4,3 tr

5,6 tr

7,2 tr

9,5 tr

Krong Ana

3,9 tr

4,1 tr

5,3 tr

6,9 tr

8,3 tr

Krong Bông

3,9 tr

4,1 tr

5,3 tr

6,9 tr

9,5 tr

Krong Buk

4,1 tr

4,3 tr

5,6 tr

7,2 tr

10 tr

Krong Năng

4,1 tr

4,3 tr

5,6 tr

7,2 tr

10 tr

Krong Păk

3,9 tr

4,1 tr

5,3 tr

6,9 tr

9,5 tr

Lắk

3,5 tr

3,7 tr

4,8 tr

6,4 tr

9,0 tr

M’Đrăk

4,2 tr

4,7tr

6,1 tr

7,9 tr

10,5 tr

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

      ĐĂK NÔNG    

Cư Jut

3,2 tr

3,5 tr

4,5 tr

5,9 tr

9,0 tr

Đăk Glong

2,6 tr

2,8 tr

3,7 tr

5,2 tr

10 tr

Đăk Mil

2,9 tr

3,1 tr

4,1 tr

5,5 tr

10 tr

Đăk R’lập

2,4 tr

2,6 tr

3,5 tr

5,0 tr

7,1 tr

Đăk Song

2,7 tr

2,9 tr

3,8 tr

5,3 tr

7,1 tr

Gia Ngĩa

2,4 tr

2,6 tr

3,5 tr

5,0 tr

6,1 tr

Krong Nô

3,1 tr

3,3 tr

4,3 tr

5,7 tr

6,8 tr

Tuy Đức

2,5 tr

2,7 tr

3,6 tr

5,1 tr

6,2 tr

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

xe chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

ĐỒNG NAI

Biên Hoà

1,2 tr

1,4 tr

1,8 tr

2,5 tr

5,0 tr

Cẩm Mỹ

1,6 tr

1,8 tr

2,4 tr

3,0 tr

5,5 tr

Định Quán

1,7 tr

1,9 tr

2,6 tr

3,3 tr

5,5 tr

Long Khánh

1,6 tr

1,8 tr

2,4 tr

3,0 tr

6,0 tr

Long Thành

1,2 tr

1,4 tr

1,8 tr

2,5 tr

3,0 tr

Nhơn Trạch

1,2 tr

1,4 tr

1,8 tr

2,5 tr

4,5 tr

Tân Phú

1,7 tr

1,9 tr

2,4 tr

3,2 tr

4,5 tr

Thống Nhất

1,3 tr

1,5 tr

1,9 tr

3,0 tr

4,5 tr

Trảng Bom

1,3 tr

1,5 tr

1,9 tr

3,0 tr

4,5 tr

Vĩnh Cữu

1,4 tr

1,6 tr

2,0 tr

3,0 tr

4,5 tr

Xuân Lộc

1,6 tr

1,8 tr

2,4 tr

3,1 tr

4, tr

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

29 chỗ

Đồng Tháp

Cao Lãnh

1,8 tr

2,0 tr

2,8 tr

3,5 tr

5,5 tr

Châu Thành

1,6 tr

1,8 tr

2,6 tr

3,3 tr

5,5 tr

Hồng Ngự

2,0 tr

2,2 tr

3,0 tr

3,7 tr

5,5 tr

Lai Vung

1,8 tr

2,0 tr

2,8 tr

3,5 tr

5,8 tr

Lấp Vò

1,9 tr

2,1 tr

2,9 tr

3,6 tr

5,8 tr

Sa Đéc

1,7 tr

1,9 tr

2,7 tr

3,4 tr

5,8 tr

Tam Nông

1,7 tr

2,0 tr

2,8 tr

3,5 tr

5,9 tr

Tân Hồng

2,0 tr

2,2 tr

3,0 tr

3,7 tr

6,1 tr

Thành Bình

1,9 tr

2,1 tr

2,9 tr

3,6 tr

6,0 tr

Tháp Mười

1,5 tr

1,7 tr

2,5 tr

3,2 tr

5,6 tr

Tên thành phố, quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

29 chỗ

Gia Lai

An Khê

5,7 tr

5,9 tr

7,7 tr

10 tr

12 tr

Ayun Pa

4,9 tr

5,1tr

6,6 tr

8,6 tr

10,3 tr

Chư Păh

5,5 tr

5,7 tr

7,5 tr

9,8 tr

11,8 tr

Chư Prong

5,1 tr

5,3 tr

6,8 tr

8,8 tr

10,5 tr

Chư Pưh

5,1 tr

5,3 tr

6,8 tr

8,8 tr

10,5 tr

Chư Sê

5,1 tr

5,3 tr

6,8 tr

8,8 tr

10,5 tr

Đăk Pơ

5,7 tr

5,9 tr

7,7 tr

10 tr

12 tr

Đăk Đoa

5,5 tr

5,7 tr

7,5tr

9,8 tr

11,8 tr

Đức Cơ

5,1 tr

5,3 tr

6,8 tr

8,8 tr

10,5 tr

La Grai

5,5 tr

5,7 tr

7,5 tr

9,8 tr

11,8 tr

La Pa

4,9 tr

5,1 tr

6,6 tr

8,6 tr

10,3 tr

Kbang

5,9 tr

6,1 tr

7,9 tr

10,4 tr

12,4 tr

Kông Chro

5,3 tr

5,5 tr

7,2 tr

9,3 tr

11,2 tr

Krong Pa

5,1 tr

5,3 tr

6,8 tr

8,8 tr

10,5 tr

Mang Yang

5, 7tr

5,9 tr

7,7 tr

10 tr

12 tr

Phú Thiện

5,1 tr

5,3 tr

6,8 tr

8,8 tr

10,5 tr

Pleiku

5,5 tr

5,7 tr

7,4 tr

9,7 tr

11,6 tr

Tên thành phố, quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

29 chỗ

HẬU GIANG

Châu Thành

1,8 tr

2,0 tr

3,0 tr

3,7 tr

6,4 tr

Châu Thành A

1,8 tr

2,0 tr

3,0 tr

3,7 tr

65,4 tr

Long Mỹ

2,0 tr

2,2 tr

3,1 tr

3,9 tr

6,6 tr

Ngã Bảy

1,9 tr

2,1 tr

3,1 tr

3,8 tr

6,5 tr

Phụng Hiệp

1,9 tr

2,1 tr

3,1 tr

3,8 tr

6,5 tr

Vị Thanh

2,0 tr

2,2 tr

3,1 tr

3,9 tr

6,6 tr

Vị Thuỷ

2,0 tr

2,2tr 

3,1 btr

3,9 tr

6,6 tr

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

Khánh Hòa

Cam Lâm

4,0 tr

4,2 tr

5,4 tr

7,1 tr

10 tr

Cam Ranh

3,8 tr

4,0 tr

5,2 tr

6,9 tr

10 tr

Diên Khánh

3,9 tr

4,1 tr

5,3 tr

7,0 tr

9,5 tr

Khánh Sơn

3,9 tr

4,1 tr

5,3 tr

7,0 tr

9,5 tr

Khánh Vĩnh

4,0 tr

4,2 tr

5,4 tr

7,1 tr

9,5 tr

Nha Trang

4,3 tr

4,5 tr

5,8 tr

7,6 tr

10 tr

Ninh Hoà

4,3 tr

4,5 tr

5,8 tr

7,6 tr

10 tr

Vạn Ninh

4,3 tr

5,0 tr

6,5 tr

8,4 tr

11 tr

Tên thành phố, quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

KIÊN GIANG

An Biên

2,5 tr

2,7 tr

3,6 tr

4,7 tr

6,6 tr

An Minh

2,6 tr

2,8 tr

3,6 tr

4,8 tr

6,7 tr

Châu Thành

2,4 tr

2,6 tr

3,5 tr

4,6 tr

6,5 tr

Giang Thành

2,8 tr

3,0 tr

3,8 tr

5,2 tr

8,2 tr

Giông Riềng

2,4 tr

2,6 tr

3,5 tr

4,6 tr

8,5 tr

Gò Quao

2,4 tr

2,6 tr

3,5 tr

4,6 tr

8,5 tr

Hà Tiên

2,9 tr

3,1 tr

4,0 tr

5,6 tr

8,6 tr

Hòn Đất

2,8 tr

2,8 tr

3,7 tr

4,8 tr

7,7 tr

Kiên Lương

2,8 tr

3,0 tr

3,8 tr

5,2 tr

7,2 tr

Rạch Giá

2,4 tr

2,6 tr

3,5 tr

4,6 tr

6,5 tr

Tân Hiệp

2,2 tr

2,4 tr

3,0 tr

4,2 tr

6,0 tr

U Minh Thượng

2,8 tr

3,0 tr

3,8 tr

4,8 tr

7,7 tr

Vĩnh Thuận

2,9 tr

3,1 tr

4,1 tr

5,6 tr

8,6 tr

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

4 chỗ

KON TUM

Đăk Tô

6, 7 tr

6,9 tr

9,0 tr

11,7 tr

14,1 tr

Kon Plông

6,7 tr

6,9 tr

9,0 tr

11,7 tr

14,1 tr

Kon Rẫy

6,7 tr

6,9 tr

9,0 tr

11,7 tr

14,1 tr

Kon Tum

6,4 tr

6,6 tr

8,7 tr

11,4 tr

13,8 tr

Ngọc Hồi

6,7 tr

6,9 tr

9,0 tr

11,7 tr

14,1 tr

Sa Thầy

6,5 tr

6,7 tr

8,8 tr

11,5 tr

13,9 tr

Tu Mơ Rông

7,2 tr

7,4 tr

9,5 tr

13  tr

14,9 tr

Tên thành phố, quận/huyện/
thị xã
4 chỗ 7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ
45 chỗ
Long An

Bến Lức

1,2 tr

1,4 tr

1,9 tr

3,0 tr

3,7 tr

Cần Đước

1,2 tr

1,4 tr

1,9 tr

3,0 tr

3,7 tr

Cần Giuộc

1,1 tr

1,3 tr

1,8 tr

2,9 tr

3,6 tr

Châu Thành

1,3 tr

1,5 tr

2,0 tr

3,2 tr

3,7 tr

Đức Hoà

1,2 tr

1,4 tr

1,9 tr

2,7 tr

3,3 tr

Đức Huệ

1,2 tr

1,4 tr

1,8 tr

3,0 tr

3,7 tr

Kiến Tường

1,6 tr

1,8 tr

2,3 tr

3,5 tr

4,0 tr

Mộc Hoá

1,6 tr

1,8 tr

2.3 tr

3,5 tr

4,0 tr

Tân An

1,2 tr

1,4 tr

1,9 tr

3,0 tr

3,7 tr

Tân Hưng

1,7 tr

1,9 tr

2,4 tr

3,6 tr

4,2 tr

Tân Thạnh

1,4 tr

1,6 tr

2,0 tr

3,1 tr

3,6 tr

Tân Trụ

1,2 tr

1,4 tr

1,9 tr

2,8 tr

3,4 tr

Thạnh Hoá

1,3 tr

1,5 tr

2,0 tr

2,9 tr

3,5 tr

Thủ Thừa

1,2 tr

1,4 tr

1,9 tr

3,0 tr

3,7 tr

Vĩnh Hưng

1,7 tr

1,9 tr

2,4 tr

3,5 tr

4,2 tr

  • Bảng giá Thuê xe du lịch đi Lâm Đồng

Tên thành phố, quận/huyện/
thị xã
4 chỗ 7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ 45 chỗ
LÂM ĐỒNG

Bảo Lâm

2,3 tr

2,5 tr

2,9 tr

4,2 tr

5,1 tr

Bảo Lộc

2,3 tr

2,5 tr

2,9 tr

4,2 tr

5,1 tr

Cát Tiên

2,2 tr

2,4 tr

2,8 tr

4,1 tr

5,2 tr

Di Linh

2,4 tr

2,6 tr

3,0 tr

4,3 tr

5,2 tr

Đà Lạt

3,1 tr

3,3 tr

3,9 tr

5,5 tr

6,2 tr

Đạ Hoai

1,9 tr

2,1 tr

2,5 tr

3,6 tr

4,3 tr

Đạ Tèh

2,0 tr

2,2 tr

2,6 tr

3,7 tr

4,4 tr

Đam Rông

3,4 tr

3,6 tr

4,0 tr

6,0 tr

7,2 tr

Đơn Dương

3,0 tr

3,2 tr

3,8 tr

5,4 tr

6,1

Đức Trọng

2,9 tr

3,1 tr

3,7 tr

5,2 tr

5,9 tr

Lạc Dương

3,2 tr

3,4 tr

3,8 tr tr

5,6 tr

6,3 tr

Lâm Hà

2,9 tr

3,1 tr

3,7 tr

5,3 tr

6,0 tr

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

NINH THUẬN

Bác Ái

3,8 tr

4,0 tr

5,2  tr

6,7 tr

8,1 tr

Ninh Hải

3,8 tr

4,0 tr

5,2 tr

6,7 tr

8,1 tr

Ninh Phước

3,7 tr

3,9 tr

5,1 tr

6,6 tr

8,0 tr

Ninh Sơn

3,8 tr

4,0 tr

5,2 tr

6,7 tr

8,1 tr

Phan Rang

3,7 tr

3,9 tr

5,1 tr

6,6 tr

8,0 tr

Thuận Bắc

3,8 tr

4,0 tr

5,2 tr

6,7 tr

8,1 tr

Thuận Nam

2,2 tr

2,4 tr

3,2 tr

4,0 tr

4,8 tr

Tên thành phố quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

SÓC TRĂNG

Châu Thành

2,1 tr

2,3 tr

3,1 tr

3,9 tr

5,7 tr

Cù Lao Dung

2,1 tr

2,3 tr

3,1 tr

3,9 tr

5,7 tr

Kế Sách

2,1 tr

2,3 tr

3,1 tr

3,9 tr

5,7 tr

Long Phú

2,2 tr

2,4 tr

3,3 tr

4,1 tr

5,9 tr

Mỹ Tú

2,2 tr

2,4 tr

3,3 tr

4,1 tr

5,9 tr

Mỹ Xuyên

2,2 tr

2,4 tr

3,3 tr

4,1 tr

5,9 tr

Ngã Năm

2,2 tr

2,4 tr

3,3 tr

4,1 tr

5,9 tr

Sóc Trăng

2,2 tr

2,4 tr

3,3 tr

4,1 tr

5,9 tr

Thạnh Trị

2,3 tr

2,5 tr

3,3 tr

4,1 tr

5,9 tr

Trần Đề

2,3 tr

2,5 tr

3,3 tr

4,1 tr

5,9 tr

Vĩnh Châu

2,4 tr

2,6 tr

3,4 tr

4,2 tr

6,0 tr

  • Bảng giá Thuê xe du lịch đi Tiền Giang

Tên thành phố quận/huyện/
thị xã
4 chỗ 7 chỗ 16 chỗ 29 chỗ 45 chỗ
Tiền Giang

Cai Lậy

1,4 tr

1,6 tr

2,4 tr

2,8 tr

5,5 tr

Cái Bè

1,5 tr

1,7 tr

2,5 tr

2,9 tr

5,6 tr

Châu Thành

1,3 tr

1,5 tr

2,3 tr

2,7 tr

5,4 tr

Chợ Gạo

1,4 tr

1,6 tr

2,4 tr

2,8 tr

5,5 tr

Gò Công

1,3 tr

1,5 tr

2,3 tr

2,7 tr

5,4 tr

Gò Công Đông

1,3 tr

1,5 tr

2,3 tr

2,7 tr

5,4 tr

Gò Công Tây

1,5 tr

1,7 tr

2,5 tr

2,9 tr

5,6 tr

Mỹ Tho

1,5 tr

1,7 tr

2,5 tr

2,9 tr

5,6 tr

Tân Phước Đông

1,3 tr

1,5 tr

2,3 tr

2,7 tr

5,4 tr

Tân Phước

1,3 tr

1,5 tr

2,3 tr

2,7 tr

5,4 tr

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

29 chỗ

TRÀ VINH

Cầu Kè

2,2 tr

2,4 tr

3,2 tr

4,2 tr

6,0 tr

Cầu Ngang

2,1 tr

2,3 tr

3,1 tr

4,1 tr

6,9 tr

Châu Thành

1,7 tr

1,9 tr

2,7 tr

3,8 tr

5,5 tr

Duyên Hải

2,2 tr

2,4 tr

3,2 tr

4,2 tr

6,0 tr

Tiểu Cần

2,1 tr

2,3 tr

3,1 tr

4,1 tr

6,9 tr

Trà Cú

2,2 tr

2,4 tr

3,2 tr

4,2 tr

65,0 tr

Càng Long

1,7 tr

1,9 tr

2,7 tr

3,8 tr

5,5 tr

Trà Vinh

1,7 tr

1,9 tr

2,7 tr

3,8 tr

5,5 tr

  • Bảng giá Thuê xe du lịch đi Tây Ninh

Tên thành phố

quận/huyện/
thị xã

4 chỗ 7 chỗ 16 chỗ 29 chỗ 45 chỗ
Tay Ninh

Bến Cầu

1,3 tr

1,5 tr

2,2 tr

2,8 tr

5,3 tr

Châu Thành

1,5 tr

1,7 tr

2,4 tr

3,0 tr

53,5 tr

Dương Minh Châu

1,5 tr

1,7 tr

2,4 tr

3,0 tr

5,5 tr

Gò Dầu

1,3 tr

1,5 tr

2,2 tr

2,8 tr

5,3 tr

Hoà Thành

1,5 tr

1,7 tr

2,4 tr

3,0 tr

5,5 tr

Tân Biên

1,7 tr

1,9 tr

2,6 tr

3,2 tr

5,7 tr

Tân Châu

1,6 tr

1,8 tr

2,5 tr

3,1 tr

5,6 tr

Tây Ninh

1,5 tr

1,7 tr

2,4 tr

3,0 tr

5,5 tr

Trảng Bàng

1,3 tr

1,4 tr

2,1 tr

2,7 tr

5,2 tr

Tên thành phố, quận/huyện/
thị xã

4 chỗ

7 chỗ

16 chỗ

29 chỗ

45 chỗ

VĨNH LONG

Bình Tân

2,0 tr

2,2 tr

3,0 tr

3,7 tr

5,4 tr

Long Hồ

1,7 tr

1,9 tr

2,7 tr

3,4 tr

5,3 tr

Mang Thít

2,0 tr

2,2 tr

3,0 tr

3,7 tr

5,4 tr

Tam Bình

2,0 tr

2,2 tr

3,0 tr

3,7 tr

5,4 tr

Trà Ôn

2,2 tr

2,4 tr

3,3 tr

3,9 tr

5,7 tr

Vĩnh Long

1,7 tr

1,9 tr

2,7 tr

3,4 tr

5,4 tr

Bình Minh

1,9 tr

2,1 tr

2,9 tr

3,6 tr

5,4 tr

Vũng Liêm

2,0 tr

2,2 tr

3,0 tr

3,7 tr

5,4 tr

Đã bao gồm tất cả phí cầu đường, nguyên liệu không phụ thu thêm bất kỳ

ĐẶT XE NGAY BÂY GIỜ

 >>> BOOKING <<<

3.Những dòng xe thông dụng trong bảng giá thuê xe du lịch của xe du lich việt nam.

Chúng tôi luôn có mặt bất cứ đâu khi khách hàg cần chỉ sau 30 phút nếu bạn yêu cầu đi gấp. Mọi thứ đã sẳn sàng 24\24 xe và tài xế. Bạn lên kế hoạch và alo chúng tôi nhé sẽ được tư vấn tận tình.

Thuê xe 4 chỗ

Xe 4 chỗ là mẫu xe chuyên dụng nhất hiện nay, đa phần hay sử dụng cho gia đình và những cá nhân yêu thích dòng xe nhỏ này.

Top xe du lịch miền nam uy tín

Thuê xe 7 chỗ

Hiện nay, nhiều dòng xe 7 chỗ đời mới hiện đại, ứng dụng nhiều công nghệ, và nhiều tiện tiện ích sang trọng  phục vụ con người tạo cảm giác thoải mái, thư giản trong suốt quá trình duy chuyển, đặt biệt là đi chơi xa. 

Chuyên cung cấp nhiều dòng xe du lịch giá rẻ

Thuê xe 16 chỗ

Với dòng xe 16 chỗ chở được số lượng nhiều hơn,  khoang hành lý rộng hơn chứa nhiều đồ, mạnh mẻ, chạy  êm , ít độ ồn có wifi, day an toàn, ghế da chính hãng

Hợp đồng thuê xe du lịch

Thuê Xe 29 chỗ

Dịch vụ thuê xe đi tỉnh chuyên nghiệp

Thuê Xe 45 chỗ

Thuê xe du lịch miền đông nam bộ

Thuê Xe Limousine

Thuê xe uy tín, an toàn, chất lượng

4.Cam kết chất lượng xe chi tiết trong bảng giá thuê xe du lịch

5.Tour Du lịch trọn gói

Tour núi Tà cú

Tour ke ga

Thuê xe moto trên đồi cát

Jeep tour mui ne

Tour Du Lịch Phan Thiêt

Tour vinpearl Land NhaTrang

Tour Câu Cá Mũi Né

Tour Câu Mực Mũi Né

Tour du lịch Sài gòn

Tour Vĩnh Huy

Tour Phan Thiết Tánh Linh

Tour du lịch Phan Rang

Tour Đà Lạt

Tour Du lịch Mekong

Tour suối nước nóng Bình châu

Tour Đảo Nam Du

Tour Cát tiên cho 2 ngày 1 đêm

Tour Sài Gòn đảo Phú Quí

Tour Mũi Né cần thơ 3 ngày 2 đêm,

Tour Nha Trang 3 ngày 2 đêm

Tour Mũi né 2 ngày 1 đêm

Tour Mũi Né Đà Lạt 3 ngày 2 đêm

Tour Cần Thơ Vũng Tàu 2 ngày 1 đêm

Tour Sài Gòn Đà Lạt 2 ngày 1 đêm

Tour Sài Gòn Phan Thiết ngày 2 ngày 1 đêm

Tour Sài Gòn Phan Thiết 3 ngày 2 đêm

Tour Mũi Né Sài Gòn củ Chi 2 ngày 1 đêm

Tour sài gòn La Gi

Tour Sài gòn Đồng Nai Bình Dương 3 ngày 2 đêm

Xe đời mới nhất

6.Tìm Kiếm Thông tin về Bảng giá thuê xe du lịch đi các tỉnh.

Thuê xe du lịch Mũi Né Phan Thiết

Thuê xe Đà Lạt Nha Trang

Thuê xe đi Bình Phước

Thuê xe Sài Gòn Hồ Tràm

Thuê xe đi Vĩnh Long

Thuê xe Sài gòn Mũi Né

Thuê xe đi LaGi

Thuê xe 7 chỗ

Thuê xe đi Đồng Tháp

Thuê xe đi Rạch giá

Thuê xe đi Bình Phước

Taxi đưa đón sân bay

Thuê xe du lịch Sài Gòn đi Cần Thơ

thuê xe Mũi Né Nha trang

Thuê xe Đà lạt Sài Gòn

Thuê xe Sài Gòn Trà Vinh

Thuê xe Sài Gòn Tiền Giang

Thuê xe Mũi Né đi Đà Lạt

Thuê xe Sài Gòn Đà Nẵng

Thuê xe Sài Gòn Nha Trang

Thuê xe đi Châu Đốc

Thuê xe đi Tay Ninh

Thuê xe du lịch 2 ngày 1 đêm

Taxi 4 chỗ giá rẻ

Thuê Xe hợp đồng sài Gòn

Thuê xe đi Đồng Nai

Thuê xe Hồ Chí Minh đi Mũi Né

Thuê xe Sài Gòn Hồ Tràm

Thuê xe Sài Gòn đi Vũng Tàu

Thuê xe Đà Lạt Nha trang

Thuê xe Sài Gòn Bạc Liêu

Thuê xe đi An Giang

Thuê xe đi Long An

Thuê xe Mũi Né Đà Lạt

Thuê xe đi tỉnh giá rẻ

Taxi 7 chỗ giá rẻ

Thuê xe trọn gói

7.Thông tin Bảng giá Thuê xe du lịch giá từ xe du lịch việt nam

CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

 

 

 WHATASAPP YALOVIBERLINE

 +84 90.280.2007 ( MR THANH )

 +84 252.374.1103 ( VPGD )

 XEDULICHVM@GMAIL.COM

 THANH.LOCALTOURIST@GMAIL.COM

⇒⇒Xe Limousine

 Thuê xe Limousine đi Đà Lạt giá tốt nhất hiện nay

 Thuê xe limousine đi Vũng Tàu chuyên nghiệp giá rẻ

 Thuê xe Limousine đi Mũi Né giá tốt nhất

 Thuê xe limousine đi Cần Thơ giá cạnh tranh

 Thuê‌ ‌xe‌ ‌limousine‌ ‌đi‌ ‌Sài‌ ‌Gòn‌ ‌giá‌ ‌tốt‌ ‌nhất‌ ‌thị‌ ‌trường

⇒⇒Xe Du Lịch

 Thuê xe đi Phan Rang đưa đón tận nơi giá rẻ chất lượng

Top thuê xe du lịch Hồ Chí Minh uy tín giá tốt
 Thuê xe du lịch Mũi Né Phan Thiết chất lượng uy tín an toàn
 Thuê xe Đà Lạt đi Mũi Né giá hợp lý
 Taxi đưa đón sân bay giá rẻ gọi có ngay
 Thuê xe Sài Gòn đi Rạch Giá trọn gói giá rẻ chất lượng
 Thuê xe Đà Lạt đi Sài Gòn chuyên nghiệp
 Thuê xe Sài Gòn Hồ Tràm uy tín chất lượng
 Thuê xe Sài Gòn đi Cần Thơ uy tín giá rẻ
Thuê xe du lịch giá rẻ uy tín chuyên nghiệp
Thuê xe limousine đi Nha Trang chất lượng tốt an toàn

Quí khách đặt Bảng giá thuê xe du lịch trọn gói và tour du lịch vui lòng liên hệ với Xe du lịch Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất.khách hàng có thể liên hệ qua số điện thoại dưới đây hoặc quá các trang khác. Với tất cả kinh nghiệm, chuyên nghiệp trong công việc sẽ mang lại sự hài lòng nhất. Chúng tôi cam kết mang lại dịch vụ tốt đẹp hơn.

    Tin Nhắn Trực Tiếp

Liên Hệ

Thời Gian mở cửa8:00am – 22:00pm (Monday – Sunday)

VPGD:  +84 252 3741103

Hot Line:  +84 902802007 (  Mr Thanh )

C.S.K.H :  WhatsApp, LINE, Zalo, Viber

Hoặc bạn có thể vui lòng gửi yêu cầu của bạn bằng

Email: xedulichvm@gmail.com

           Thanh.localtourist@gmail.com

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu bất cứ lúc nào, vui lòng gọi dịch vụ 24 giờ của chúng tôi:

Chăm sóc Khách Hàng+84 902802007  WhatsApp, Line, Zalo, Viber

Exit mobile version